Ý nghĩa của từ pô-tát là gì:
pô-tát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ pô-tát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa pô-tát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pô-tát


Hợp chất của ka-li dùng để tẩy, giặt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pô-tát


d. Hợp chất của ka-li dùng để tẩy, giặt.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pô-tát


d. Hợp chất của ka-li dùng để tẩy, giặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pô-tát


Kali (tên Latinh mới: Kalium) là nguyên tố hoá học ký hiệu K, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn. Nó là một kim loại kiềm. Nó còn gọi là bồ tạt (mặc dù bồ tạt để chỉ tới kali cacbonat K2CO3 thì chính x [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< pô-pơ-lin qua lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa