1 |
outstandingTính từ: nổi trội Ví dụ 1: Cô ấy là một trong những học sinh nổi trội nhất trường tôi nên tôi rất hâm mộ cô ấy. (She is one of the most outstanding students in my school so I really admire her.) Ví dụ 2: Đó là một thương hiệu nổi trội trong thị trường về xà phòng. (That is an outstanding brand in the shampoo market.)
|
2 |
outstanding Nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng. | Còn tồn tại, chưa giải quyết xong (vấn đề... ); chưa trả (nợ... ).
|
3 |
outstandingnổi bật; nổi trộiWhat do you see as your outstanding accomplishment in city government?Theo ông thì cái gì là thành quả nổi bật của ông trong công tác quản lý thành phố?
|
4 |
outstanding[aut'stændiη]|tính từ nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếngan outstanding landmark một cái mốc nổi bật còn tồn tại, chưa giải quyết xong (vấn đề...); chưa trả (nợ...)outstanding debts những món nợ chưa trảCh [..]
|
5 |
outstanding"Outstanding" là một tính từ mang ý nghĩa là hoàn hảo,tuyệt vời, xuất sắc, vượt ngoài cả mong đợi. Khi bạn là một người sếp giao việc cho nhân viên của mình và thành quả mà họ mang lại cho bạn khiến cho bạn ngạc nhiên, vượt ngoài những gì bạn mong chờ thì điều đó sẽ mang lại cho bạn cảm giác "outstanding".
|
<< painting | nursing >> |