1 |
out of sight out of mindmột thành ngữ tiếng anh có ý nghĩa tương tự như "xa mặt cách lòng" trong tiếng Việt dùng để nói việc một mối quan hệ tình cảm thường gặp rất nhiều khó khăn khi hai người ở xa nhau. việc không được gặp nhau nhiều sớm muộn cũng sẽ gây ra những vấn đề cho mối quan hệ đó
|
2 |
out of sight out of mindXa mặt cách lòng. Đây là câu thành ngữ ý nói rằng bạn sẽ sớm quên đi một người nào hay một vật nào nếu hiện tại bạn không còn nhìn thấy họ hoặc vật đó nữa.
|
3 |
out of sight out of mindTrong tiếng Anh, cụm từ "out of sight, out of mind" là một thành ngữ có nghĩa giống với câu thành ngữ "xa mặt cách lòng" ở Việt Nam. Vi dụ: She was divorced because of out of sight, out of mind. (Cô ấy đã li dị bởi vì xa mặt cách lòng)
|
<< ei | ios >> |