1 |
ong bướm(Từ cũ, Văn chương) ong và bướm; dùng để chỉ kẻ chơi bời, ve vãn phụ nữ đưa lời ong bướm "Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông ong bướm đi về mặc ai." [..]
|
2 |
ong bướmX. Bướm ong.
|
3 |
ong bướmX. Bướm ong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ong bướm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ong bướm": . ong bướm ống bơm
|
<< nương tựa | phành phạch >> |