1 |
ointment Thuốc mỡ.
|
2 |
ointmentDanh từ: dùng trong lĩnh vực y học, được gọi là thuốc mỡ - Một chất dày, thường chứa thuốc, được đặt trên da nơi bị đau hoặc nơi bị thương, để chữa trị - Thuốc này dùng cho bề mặt da nhằm sát khuẩn và chữa lành vết thương.
|
<< oily | okapi >> |