1 |
oan giaLà cụm từ chỉ việc tự dưng mình bị rơi vào một hoàn cảnh ngừoi khác trách móc mà không phải do lỗi của mình. Nó có nghĩa gần giống thành ngữ " làm phúc phải tội" hoặc " tai bay vạ gió"
|
2 |
oan giamột từ hán việt. trong đó oan nghĩa là thù oán, gia nghĩa là người. oan gia được hiểu là người có thù oán với mình, theo quan niệm thường là từ kiếp trước. dùng để chỉ những người không ưa nhau, hay xích mích, cãi cọ, tuy nhiên vẫn phải gặp nhau và tiếp xúc với nhau VD: oan gia ngõ hẹp
|
3 |
oan giad. 1. Kẻ thù: Thông gia thành oan gia. 2. Tai vạ xảy ra trong gia đình vì đã làm hại người từ đời trước (cũ).
|
4 |
oan giatai vạ ở đâu bỗng dưng phải gánh chịu một cách oan uổng chơi với nó có ngày oan gia
|
5 |
oan giaOan gia là người có mối thù giận với mình từ kiếp trước, từ xa xưa lâu đời. Kiếp trước mình làm cho người ta thù giận mình thì kiếp nầy người ta là oan gia của mình, người ta sẽ tìm đến mình để đòi món nợ thù giận trước và mình có nhiệm vụ phải đền trả.
|
6 |
oan giaBạc bà địa đặt ra mà nói Kiều là một oan gia kiếp trước vào nhà mình để chực gây tai hoạ cho mình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oan gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "oan gia": . o [..]
|
7 |
oan gia Kẻ thù. | : ''Thông gia thành '''oan gia'''.'' | Tai vạ xảy ra trong gia đình vì đã làm hại người từ đời trước (cũ).
|
8 |
oan giaBạc bà địa đặt ra mà nói Kiều là một oan gia kiếp trước vào nhà mình để chực gây tai hoạ cho mình
|
9 |
oan gia"oan" ở cụm này có nghĩa là oan trái, trái ngang, không thể hòa hợp, chạm mặt ở bất kỳ một hoàn cảnh hay thời điểm nào, còn "gia" chỉ cả một dòng họ. Người xưa dùng để diễn tả sự không đội trời chung của cả một họ này đối với họ kia.
|
<< thanh tân | thanh thủy >> |