Ý nghĩa của từ nỡm là gì:
nỡm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nỡm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nỡm mình

1

15 Thumbs up   7 Thumbs down

nỡm


một cách gọi đùa, cợt nhả thân mật, tình tứ
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

nỡm


(Thông tục) tiếng trách mắng thân mật khi không vừa ý rõ nỡm! thôi đi, nỡm ạ!
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

nỡm


th. Nh. Khỉ. Từ dùng để rủa mắng: Nỡm chửa! Chỉ nghịch tinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

nỡm


th. Nh. Khỉ. Từ dùng để rủa mắng: Nỡm chửa! Chỉ nghịch tinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nỡm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nỡm": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầm nấm nậm more.. [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   9 Thumbs down

nỡm


Từ dùng để rủa mắng. | : '''''Nỡm''' chửa!'' – ''Nói nghịch ngợm tinh quái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nghỉ ngơi ngoay ngoảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa