Ý nghĩa của từ bần là gì:
bần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bần mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bần


1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai. 2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bần


Chi Bần (danh pháp khoa học: Sonneratia) là một chi của thực vật có hoa trong họ Bằng lăng (Lythraceae). Trước đây Sonneratia được đặt trong họ Bần (Sonneratiaceae), bao gồm cả Sonneratia và chi Phay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bần


1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.. Các kết q [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bần


Poor, in poverty.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

bần


Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn. | : ''Rễ cây '''bần''' dùng làm nút chai.'' | Nghèo. | : ''Cờ bạc là bác thằng '''bần'''. (tục ngữ)'' | Keo kiệt (thtục). | : ''Cho ít thế [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

bần


cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn. Danh từ mô thực vật gồm các tế bào chết làm th&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nỡm trẫm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa