1 |
bần1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai. 2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.
|
2 |
bầnChi Bần (danh pháp khoa học: Sonneratia) là một chi của thực vật có hoa trong họ Bằng lăng (Lythraceae). Trước đây Sonneratia được đặt trong họ Bần (Sonneratiaceae), bao gồm cả Sonneratia và chi Phay [..]
|
3 |
bần1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.. Các kết q [..]
|
4 |
bầnPoor, in poverty.
|
5 |
bần Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn. | : ''Rễ cây '''bần''' dùng làm nút chai.'' | Nghèo. | : ''Cờ bạc là bác thằng '''bần'''. (tục ngữ)'' | Keo kiệt (thtục). | : ''Cho ít thế [..]
|
6 |
bầncây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn. Danh từ mô thực vật gồm các tế bào chết làm th&agr [..]
|
<< nỡm | trẫm >> |