1 | 
		
		
		nỡmmột cách gọi đùa, cợt nhả thân mật, tình tứ 
  | 
2 | 
		
		
		nỡm(Thông tục) tiếng trách mắng thân mật khi không vừa ý rõ nỡm! thôi đi, nỡm ạ! 
  | 
3 | 
		
		
		nỡmth. Nh. Khỉ. Từ dùng để rủa mắng: Nỡm chửa! Chỉ nghịch tinh. 
  | 
4 | 
		
		
		nỡmth. Nh. Khỉ. Từ dùng để rủa mắng: Nỡm chửa! Chỉ nghịch tinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nỡm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nỡm": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầm nấm nậm more.. [..] 
  | 
5 | 
		
		
		nỡm  Từ dùng để rủa mắng. | : '''''Nỡm''' chửa!'' – ''Nói nghịch ngợm tinh quái.'' 
  | 
| << nứng | bần >> |