1 |
nvviết tắt của nhân viên - người làm thuê cho một người chủ, một công ty, doanh nghiệp nào đó. nhân viên làm việc, cung cấp sức lao động của mình để được trả tiền dưới dạng lương hàng tháng hoặc hàng năm VD: nhân viên hãng Shell cần tuyển nhân viên phát tờ rơi
|
2 |
nvTrong tiếng Việt, "nv" ghi tắt của một số cụm từ như: nhân viên, nhiệm vụ, nguyện vọng, như vậy (khẩu ngữ),... Ví dụ 1: À thì ra là nv, tôi hiểu rồi ("nv" có nghĩa là như vậy) Ví dụ 2: Thi đại học cô ấy điền nv 1 là UEL ("nv" có nghĩa là nguyện vọng)
|
3 |
nvnv nghĩa là gì ? Nv là viết tắt của từ nhiệm vụ-công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích và trong một thời gian nhất định làm nhiệm vụ
|
<< oishi | my dear >> |