1 |
nung nấuđgt 1. Gây một sức nóng rất lớn: Cái nắng nung nấu. 2. Làm cho phải chịu đựng gian khổ: Lò cừ nung nấu sự đời (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nung nấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
2 |
nung nấuđgt 1. Gây một sức nóng rất lớn: Cái nắng nung nấu. 2. Làm cho phải chịu đựng gian khổ: Lò cừ nung nấu sự đời (CgO).
|
3 |
nung nấulàm cho bị nóng nhiều và lâu, tựa như nung trong lò cái nắng nung nấu Đồng nghĩa: thiêu đốt làm cho (một mong muốn, một tình cảm nào [..]
|
4 |
nung nấu Gây một sức nóng rất lớn. | : ''Cái nắng '''nung nấu'''.'' | Làm cho phải chịu đựng gian khổ. | : ''Lò cừ '''nung nấu''' sự đời (Cung oán ngâm khúc)''
|
<< niêm luật | nuôi dưỡng >> |