Ý nghĩa của từ nung nấu là gì:
nung nấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nung nấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nung nấu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nung nấu


đgt 1. Gây một sức nóng rất lớn: Cái nắng nung nấu. 2. Làm cho phải chịu đựng gian khổ: Lò cừ nung nấu sự đời (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nung nấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nung nấu


đgt 1. Gây một sức nóng rất lớn: Cái nắng nung nấu. 2. Làm cho phải chịu đựng gian khổ: Lò cừ nung nấu sự đời (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nung nấu


làm cho bị nóng nhiều và lâu, tựa như nung trong lò cái nắng nung nấu Đồng nghĩa: thiêu đốt làm cho (một mong muốn, một tình cảm nào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nung nấu


Gây một sức nóng rất lớn. | : ''Cái nắng '''nung nấu'''.'' | Làm cho phải chịu đựng gian khổ. | : ''Lò cừ '''nung nấu''' sự đời (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nung nuôi dưỡng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa