1 |
non choẹt(Khẩu ngữ) (vẻ mặt, giọng nói) quá non trẻ, chưa từng trải (hàm ý coi thường) mặt non choẹt Trái nghĩa: già cấc, già câng [..]
|
2 |
non choẹt Nói người còn ít tưổi lắm. | : ''Mặt còn '''non choẹt'''.''
|
3 |
non choẹtNói người còn ít tưổi lắm: Mặt còn non choẹt.
|
4 |
non choẹtNói người còn ít tưổi lắm: Mặt còn non choẹt.
|
<< thuốc thử | thuốc xỉa >> |