1 |
nightmare Cơn ác mộng.
|
2 |
nightmaremột từ tiếng anh nghĩa là ác mộng chỉ các giấc mơ không đẹp, khiến người mơ cảm thấy sợ hãi, thấy đau buồn, lo lắng... Ví dụ như mơ thấy bị đuổi đánh, mơ thấy bị mất tiền, mơ thấy đi thi không làm được bài...
|
3 |
nightmare- danh từ có nghĩa là ác mộng, nỗi sợ hãi kinh hoàng ví dụ: I had a nightmare lastnight ( Em đã gặp ác mộng tối qua) - là tính từ có nghĩa là khủng khiếp, kinh hoàng ví dụ: I have suffed a nightmare trip ( tôi đã phải chịu đựng một chuyến đi khủng khiếp/ kinh hoàng)
|
4 |
nightmare['naitmeə]|danh từ cơn ác mộngĐồng nghĩa - Phản nghĩa
|
<< hoang phí | Sb >> |