Ý nghĩa của từ niễng là gì:
niễng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ niễng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niễng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niễng


Loài hòa thảo sống ở nước, trông hơi giống cây sả, thân ngầm hình củ, màu trắng có nhiều chỗ thâm đen, dùng làm rau ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niễng


d. Loài hòa thảo sống ở nước, trông hơi giống cây sả, thân ngầm hình củ, màu trắng có nhiều chỗ thâm đen, dùng làm rau ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niễng". Những từ có chứa "niễng": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niễng


d. Loài hòa thảo sống ở nước, trông hơi giống cây sả, thân ngầm hình củ, màu trắng có nhiều chỗ thâm đen, dùng làm rau ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niễng


Niễng hay niềng niễng, lúa miêu (danh pháp hai phần: Zizania latifolia), là một loài cỏ sống lâu năm thuộc họ Hòa thảo (Poaceae).
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< niêu niệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa