Ý nghĩa của từ nhu nhược là gì:
nhu nhược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ nhu nhược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhu nhược mình

1

126 Thumbs up   31 Thumbs down

nhu nhược


yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược
Nguồn: tratu.soha.vn

2

72 Thumbs up   41 Thumbs down

nhu nhược


nhu nhược là không lập trường ,không quyết đoán.không tôn trọng ý kiến của mình
panda - 00:00:00 UTC 11 tháng 10, 2014

3

59 Thumbs up   38 Thumbs down

nhu nhược


Mềm yếu, thiếu cương quyết. | : ''Thái độ '''nhu nhược'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

37 Thumbs up   27 Thumbs down

nhu nhược


yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược
nhu nhược là không lập trường ,không quyết đoán.không tôn trọng ý kiến của mình
yếu đuối,thiếu cương quyết,không dám có những phản ứng khi cần thiết của con người nhu nhược
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 6 tháng 3, 2016

5

41 Thumbs up   36 Thumbs down

nhu nhược


Mềm yếu, thiếu cương quyết : Thái độ nhu nhược.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

7 Thumbs up   5 Thumbs down

nhu nhược


bat luc va khong lam chu ban than , boi roi va dam noi ma khong dam lam
Nam Loc - 00:00:00 UTC 19 tháng 6, 2018

7

42 Thumbs up   41 Thumbs down

nhu nhược


Mềm yếu, thiếu cương quyết : Thái độ nhu nhược.
Nguồn: vdict.com

8

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nhu nhược


Tính từ miêu tả tính cách không quyết đoán, yếu đuối, khó đưa ra một quyết định hợp lý. Có thể nói là vì mối quan hệ cá nhân mà bênh vực, làm ảnh hưởng đến sự kiên quyết của các quyết định cần thiết.
Ví dụ: Bà ta quá nhu nhược với con của mình, nói gì cũng tin tuyệt đối đến khi chúng nó bị cám dỗ và phá tan cái gia sản thì bà ta chỉ biết buồn khổ mà không dám nói một tiếng nào.
nga - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2018

9

21 Thumbs up   20 Thumbs down

nhu nhược


la bat luc hay bat tai
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 1 tháng 6, 2015

10

37 Thumbs up   38 Thumbs down

nhu nhược


yếu đuối,thiếu cương quyết,không dám có những phản ứng khi cần thiết của con người nhu nhược
hoang anh - 00:00:00 UTC 21 tháng 10, 2015

11

24 Thumbs up   47 Thumbs down

nhu nhược


asūra (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< thủy động lực học thủy ngân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa