Ý nghĩa của từ nho gia là gì:
nho gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nho gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nho gia mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nho gia


d. (cũ). Nhà nho có tên tuổi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nho gia


. Nhà nho có tên tuổi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nho gia


d. (cũ). Nhà nho có tên tuổi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nho gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nho gia": . nho gia nho giả nho giáo. Những từ có chứa "nho gia": . nho gia [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nho gia


(Từ cũ) nhà nho có tên tuổi "Một trai con thứ rốt lòng, Vương Quan là chữ, nối dòng nho gia." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nho gia


Nho giáo (儒教), còn gọi là đạo Nho hay đạo Khổng (Nhơn đạo) là một hệ thống đạo đức, triết học xã hội, triết lý giáo dục và triết học chính trị do Khổng Tử đề xướng và được các môn đồ của ông phát triể [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nheo nhóc nhí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa