1 |
nheo nhóc Ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc. | : ''Cảnh một đàn con '''nheo nhóc'''.''
|
2 |
nheo nhóct. (Số đông, thường là trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc. Cảnh một đàn con nheo nhóc.
|
3 |
nheo nhóct. (Số đông, thường là trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc. Cảnh một đàn con nheo nhóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nheo nhóc". Những từ có chứa "nheo nhóc" in its defin [..]
|
4 |
nheo nhóc(trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc nên trông nhếch nhác, gầy còm, khổ sở vợ con nheo nhóc
|
<< nghệ sĩ | nho gia >> |