1 |
nhiễuhàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát khăn nhiễu Đồng nghĩa: crếp Động từ hạch sách, đòi hỏi hết chuyện này đến chuyện khác để l& [..]
|
2 |
nhiễu Đồ dệt bằng tơ, mặt nổi cát. | Làm phiền, quấy rầy. | : ''Quan lại '''nhiễu''' dân.''
|
3 |
nhiễud. Đồ dệt bằng tơ, mặt nổi cát.đg. Làm phiền, quấy rầy: Quan lại nhiễu dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiễu": . nhi nữ nhi nữ nhiêu nhiêu n [..]
|
4 |
nhiễud. Đồ dệt bằng tơ, mặt nổi cát. đg. Làm phiền, quấy rầy: Quan lại nhiễu dân.
|
<< nhen | nhoi >> |