Ý nghĩa của từ nhiếp chính là gì:
nhiếp chính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhiếp chính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiếp chính mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiếp chính


Người cầm quyền thay vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiếp chính


Người cầm quyền thay vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiếp chính


(Từ cũ) nắm quyền trị nước thay vua (thường do vua còn nhỏ).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiếp chính


Nhiếp Chính (giản thể: 聶政; bính âm: Nie Zheng ) là một người Trung Quốc sống vào cuối thời Xuân Thu. Nhiếp Chính được người đời sau biết tới trong vai trò thích khách nổi tiếng bậc nhất của thời Xuân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiếp chính


Nhiếp chính, còn gọi là nhiếp chánh, là một hình thức chính trị đại diện quân chủ cai quản đất nước, thường xảy ra trong trường hợp vị quân chủ vua vắng mặt, hay còn nhỏ tuổi để có thể tự cai trị, hay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiếp chính


Người cầm quyền thay vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiếp chính". Những từ có chứa "nhiếp chính" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhiếp ảnh nhiếc nhiếc mắng t [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhiều chuyện nhiếc móc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa