1 |
nhau Bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai. | : ''Cuống '''nhau'''.'' | : ''(Nơi) chôn '''nhau''' cắt rốn.'' | Trẻ em làm thuê, nhặt than, đội than, đội [..]
|
2 |
nhau1 d. Bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai. Cuống nhau. (Nơi) chôn nhau cắt rốn*.2 d. Trẻ em làm thuê, nhặt than, đội than, đội đá ở mỏ dưới chế độ cũ [..]
|
3 |
nhau1 d. Bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai. Cuống nhau. (Nơi) chôn nhau cắt rốn*. 2 d. Trẻ em làm thuê, nhặt than, đội than, đội đá ở mỏ dưới chế độ cũ. 3 d. (chỉ dùng làm bổ ngữ). 1 Từ biểu thị quan hệ tác động qua lại giữa các bên. Đánh nhau. Giúp đỡ nhau. Yêu nhau. Xoa hai tay vào nhau. 2 Từ biểu [..]
|
4 |
nhaubộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai cuống nhau nơi chôn nhau cắt rốn Đồng nghĩa: rau Danh từ từ biểu thị quan hệ tác động [..]
|
5 |
nhaujalābu (nam)
|
<< phỏng | nhuận >> |