Ý nghĩa của từ nhan đề là gì:
nhan đề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhan đề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhan đề mình

1

176 Thumbs up   24 Thumbs down

nhan đề


Tên nói lên nội dung chính của một tác phẩm, một luận văn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

105 Thumbs up   40 Thumbs down

nhan đề


Tên nói lên nội dung chính của một tác phẩm, một luận văn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhan đề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhan đề": . Nhan Hồi nhan nhản Nhan Uyên nhàn hạ nhà [..]
Nguồn: vdict.com

3

79 Thumbs up   35 Thumbs down

nhan đề


Tên nói lên nội dung chính của một tác phẩm, một luận văn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

66 Thumbs up   32 Thumbs down

nhan đề


tên đặt cho một tác phẩm, bài viết nhan đề của quyển sách Đồng nghĩa: đầu đề
Nguồn: tratu.soha.vn

5

56 Thumbs up   46 Thumbs down

nhan đề


Là tựa đề của một tài liệu.
Nguồn: lrc.ctu.edu.vn (offline)





<< nhanh nhảu nhan nhản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa