Ý nghĩa của từ nham nhở là gì:
nham nhở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nham nhở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nham nhở mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

nham nhở


Cười nham nhở
Ẩn danh - 2015-05-18

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nham nhở


Là dở dang, k hoàn chỉnh.
annie - 2015-05-10

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nham nhở


Có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi: Bức tường nham nhở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nham nhở


Có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi. | : ''Bức tường '''nham nhở'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nham nhở


Có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi: Bức tường nham nhở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nham nhở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nham nhở": . nham nham nham nhở nh [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nham nhở


có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả bờ ao bị đào bới nham nhở chiếc chiếu rách nham nhở Đồng nghĩa: lôm nh&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhan nhản nhai lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa