1 |
nhai lại Nói những động vật như trâu, bò. . . có dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lại ợ ra miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, bò.
|
2 |
nhai lạiNói những động vật như trâu, bò... có dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lại ợ ra miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, bò.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhai lại". Những từ có ch [..]
|
3 |
nhai lạiNói những động vật như trâu, bò... có dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lại ợ ra miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, bò...
|
4 |
nhai lại(đặc tính của một số loài động vật như trâu, bò, v.v.) ợ thức ăn ra để nhai thêm lần nữa động vật nhai lại
|
5 |
nhai lạiKhi thức ăn thô trâu ,bò...thường ăn vào dưới dạng các mẫu thức ăn với kích thước lớn nên vi sinh vật da cỏ khó có thể tấn công và lên men hoàn toàn.Phần thức ăn chưa được nhai kỹ có kích thước lớn nằm trong dạ cỏ và dạ tổ ong thỉnh thoảng được ơ lên theo từng miếng vào thực quản và trở lại xoang miệng .Trong miệng phần chất lỏng được nuốt ngay còn thức ăn thô được thấm nước bọt và nhai kỹ lại trước khi được nuốt trở lại dạ cỏ để lên men tiếp.
|
<< nham nhở | nha môn >> |