Ý nghĩa của từ nhai lại là gì:
nhai lại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhai lại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhai lại mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhai lại


Nói những động vật như trâu, bò. . . có dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lại ợ ra miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, bò.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhai lại


Nói những động vật như trâu, bò... có dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lại ợ ra miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, bò.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhai lại". Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhai lại


Nói những động vật như trâu, bò... có dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lại ợ ra miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, bò...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhai lại


(đặc tính của một số loài động vật như trâu, bò, v.v.) ợ thức ăn ra để nhai thêm lần nữa động vật nhai lại
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhai lại


Khi thức ăn thô trâu ,bò...thường ăn vào dưới dạng các mẫu thức ăn với kích thước lớn nên vi sinh vật da cỏ khó có thể tấn công và lên men hoàn toàn.Phần thức ăn chưa được nhai kỹ có kích thước lớn nằm trong dạ cỏ và dạ tổ ong thỉnh thoảng được ơ lên theo từng miếng vào thực quản và trở lại xoang miệng .Trong miệng phần chất lỏng được nuốt ngay còn thức ăn thô được thấm nước bọt và nhai kỹ lại trước khi được nuốt trở lại dạ cỏ để lên men tiếp.
Thu Hoa - 2017-10-21





<< nham nhở nha môn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa