1 |
nhất quántt. Có tính thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không mâu thuẫn, trái ngược nhau: chủ trương nhất quán giải quyết một cách nhất quán.
|
2 |
nhất quán Có tính thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không mâu thuẫn, trái ngược nhau. | : ''Chủ trương '''nhất quán'''.'' | : ''Giải quyết một cách '''nhất quán'''.'' [..]
|
3 |
nhất quáncó tính chất thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không trái ngược, không mâu thuẫn nhau giải quyết nhất quán các trường hợp tư tưởng thiếu nhất q [..]
|
4 |
nhất quántt. Có tính thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không mâu thuẫn, trái ngược nhau: chủ trương nhất quán giải quyết một cách nhất quán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhất quán". Những từ có chứ [..]
|
<< Tâm thế | Cảm từ >> |