Ý nghĩa của từ nhợt nhạt là gì:
nhợt nhạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhợt nhạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhợt nhạt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhợt nhạt


Nói nước da trắng bệch. | : ''Mới ốm dậy, nước da '''nhợt nhạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhợt nhạt


Nói nước da trắng bệch: Mới ốm dậy, nước da nhợt nhạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhợt nhạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhợt nhạt": . nhất nhất nhớt nhát nhớt nhợt nhợt nhạt [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhợt nhạt


Nói nước da trắng bệch: Mới ốm dậy, nước da nhợt nhạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhợt nhạt


nhợt (nói khái quát) đôi môi nhợt nhạt nước da nhợt nhạt Đồng nghĩa: lợt lạt nhạt và yếu, không tươi ánh sáng nhợt nhạt màu sắc nhợt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhục dục thái hư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa