Ý nghĩa của từ nhờn nhợt là gì:
nhờn nhợt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhờn nhợt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhờn nhợt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhờn nhợt


: ''Nước da '''nhờn nhợt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhờn nhợt


Nh. Lờn lợt: Nước da nhờn nhợt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhờn nhợt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhờn nhợt": . nhàn nhạt nhôn nhốt nhơn nhớt nhờn nhợt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhờn nhợt


Nh. Lờn lợt: Nước da nhờn nhợt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhờn nhợt


hơi nhợt "Thoắt trông nhờn nhợt màu da, Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao?" (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngốc nghếch nhờ có >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa