1 |
nhớp nhápDính và bẩn: Đống lá bánh chưng nhớp nháp.
|
2 |
nhớp nháp Dính và bẩn. | : ''Đống lá bánh chưng '''nhớp nháp'''.''
|
3 |
nhớp nhápDính và bẩn: Đống lá bánh chưng nhớp nháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớp nháp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớp nháp": . nhóp nhép nhớp nháp [..]
|
4 |
nhớp nhápbẩn thỉu và ướt át, gây cảm giác khó chịu đường sá nhớp nháp bùn đất Đồng nghĩa: lớp nhớp, nhớp nhúa
|
<< thâm căn cố đế | thâm nghiêm >> |