Ý nghĩa của từ nhốn nháo là gì:
nhốn nháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhốn nháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhốn nháo mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

nhốn nháo


Lộn xộn và ồn ào: Quân địch nhốn nháo bỏ chạy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

nhốn nháo


diễn ra cảnh hỗn loạn khác thường do hoạt động của một số đông bị hoảng sợ đám đông nhốn nháo, xô đẩy nhau
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nhốn nháo


Lộn xộn và ồn ào. | : ''Quân địch '''nhốn nháo''' bỏ chạy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nhốn nháo


Rất ồn ào và lộn nhộn
Cũng có thể chỉ tâm lí đám đông
Ẩn danh - 2016-01-30

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhốn nháo


Lộn xộn và ồn ào: Quân địch nhốn nháo bỏ chạy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhốn nháo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhốn nháo": . nhăn nheo nhăn nhó nhăn nhở nhìn nhõ nhôn nhao n [..]
Nguồn: vdict.com





<< thân cô thế cô thân hào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa