1 |
nhọc nhằn Vất vả và mệt mỏi. | : '''''Nhọc nhằn''' lắm mới xong được việc.''
|
2 |
nhọc nhằnVất vả và mệt mỏi : Nhọc nhằn lắm mới xong được việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọc nhằn". Những từ có chứa "nhọc nhằn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt [..]
|
3 |
nhọc nhằnVất vả và mệt mỏi : Nhọc nhằn lắm mới xong được việc.
|
4 |
nhọc nhằnkhó nhọc, vất vả "Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì." (Cdao)
|
<< thỏa thuận | thịnh thế >> |