Ý nghĩa của từ nhọc nhằn là gì:
nhọc nhằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhọc nhằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhọc nhằn mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

nhọc nhằn


Vất vả và mệt mỏi. | : '''''Nhọc nhằn''' lắm mới xong được việc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nhọc nhằn


Vất vả và mệt mỏi : Nhọc nhằn lắm mới xong được việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọc nhằn". Những từ có chứa "nhọc nhằn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nhọc nhằn


Vất vả và mệt mỏi : Nhọc nhằn lắm mới xong được việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

nhọc nhằn


khó nhọc, vất vả "Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thỏa thuận thịnh thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa