Ý nghĩa của từ nhắm mắt là gì:
nhắm mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhắm mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhắm mắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắm mắt


Chết. | : ''Trước khi '''nhắm mắt''', ông ta không gặp mặt con cái.'' | Khép mi mắt lại. | : ''Vừa '''nhắm mắt''' đã ngủ ngay.'' | Không suy nghĩ. | : ''Cứ '''nhắm mắt''' mà làm..'' | : '''''Nhắm m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắm mắt


1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắm mắt


1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: Trước khi nhắm mắt, ông ta không gặp mặt con cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắm mắt


bắt đầu ngủ vừa mới nhắm mắt thì trời đã sáng (Trang trọng) chết lời dặn dò trước lúc nhắm mắt Đồng nghĩa: nhắm mắt xuôi tay (Khẩu ngữ) yên lòng m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhậy nhắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa