1 |
nhắm mắt Chết. | : ''Trước khi '''nhắm mắt''', ông ta không gặp mặt con cái.'' | Khép mi mắt lại. | : ''Vừa '''nhắm mắt''' đã ngủ ngay.'' | Không suy nghĩ. | : ''Cứ '''nhắm mắt''' mà làm..'' | : '''''Nhắm m [..]
|
2 |
nhắm mắt1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: [..]
|
3 |
nhắm mắt1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: Trước khi nhắm mắt, ông ta không gặp mặt con cái.
|
4 |
nhắm mắtbắt đầu ngủ vừa mới nhắm mắt thì trời đã sáng (Trang trọng) chết lời dặn dò trước lúc nhắm mắt Đồng nghĩa: nhắm mắt xuôi tay (Khẩu ngữ) yên lòng m [..]
|
<< nhậy | nhắn >> |