Ý nghĩa của từ nhật nguyệt là gì:
nhật nguyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhật nguyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhật nguyệt mình

1

25 Thumbs up   13 Thumbs down

nhật nguyệt


Mặt Trời và Mặt Trăng. | : ''Hai vầng '''nhật nguyệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

14 Thumbs up   8 Thumbs down

nhật nguyệt


Mặt trời và Mặt trăng: Hai vầng nhật nguyệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhật nguyệt". Những từ có chứa "nhật nguyệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Vũ Văn Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

13 Thumbs up   8 Thumbs down

nhật nguyệt


(Từ cũ, Văn chương) mặt trời và mặt trăng đôi vầng nhật nguyệt
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nhật nguyệt


Theo chữ hán khi chữ Nhật và chữ Nguyệt đi với nhau sẽ tạo thành chữ Minh - ánh sáng. Nhật là mặt trời nguyệt là mawth trăng nhật nguyệt là án sáng của mặt trời và mặt trăng nhưng mặt trời mặt trăng bất tương phùng.
Nupakachi Hic - 2019-06-04

5

8 Thumbs up   12 Thumbs down

nhật nguyệt


Mặt trời và Mặt trăng: Hai vầng nhật nguyệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thôn xóm thông dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa