Ý nghĩa của từ nhơn nhơn là gì:
nhơn nhơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhơn nhơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhơn nhơn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơn nhơn


Trơ trơ. | : ''Bị mẹ mắng mà cứ '''nhơn nhơn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơn nhơn


Trơ trơ: Bị mẹ mắng mà cứ nhơn nhơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơn nhơn


tỏ ra trơ lì, không có chút gì kiêng sợ hoặc xấu hổ nhơn nhơn cái mặt nhơn nhơn tự đắc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơn nhơn


Trơ trơ: Bị mẹ mắng mà cứ nhơn nhơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhơn nhơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhơn nhơn": . nhan nhản nhăn nhẳn nhân nhẩn nhần nhận nhìn nhận nhoen nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< như thể nhơ bẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa