Ý nghĩa của từ nhơn là gì:
nhơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhơn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhơn


. | | : ''Ăn ở có '''nhơn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhơn


(đph) d. Nh. Nhân: ăn ở có nhơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhơn": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn nhắn nhân nhẫn more...-Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhơn


(đph) d. Nh. Nhân: ăn ở có nhơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhởn nhớn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa