Ý nghĩa của từ nhăn nhở là gì:
nhăn nhở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhăn nhở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhăn nhở mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhở


Tỏ vẻ không đứng đắn, không nghiêm trang khi vừa nói vừa cười.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhở


Tỏ vẻ không đứng đắn, không nghiêm trang khi vừa nói vừa cười.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhở


Tỏ vẻ không đứng đắn, không nghiêm trang khi vừa nói vừa cười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăn nhở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhăn nhở": . nhan nhản nhàn nhã Nhạn nhai nhăn [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhăng nhít nhút nhát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa