Ý nghĩa của từ nhô là gì:
nhô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhô mình

1

152 Thumbs up   37 Thumbs down

nhô


đưa phần đầu cho vượt hẳn lên phía trên hoặc ra phía trước, so với những cái xung quanh nhô đầu lên miệng hầm vách núi nhô ra biển Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

77 Thumbs up   51 Thumbs down

nhô


Thò ra ngoài. | : ''Cành cây '''nhô''' khỏi hàng rào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

34 Thumbs up   60 Thumbs down

nhô


t. Thò ra ngoài: Cành cây nhô khỏi hàng rào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhô": . nha nhà nhả nhã nhá nhai nhài nhãi nhái nhại more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

18 Thumbs up   57 Thumbs down

nhô


t. Thò ra ngoài: Cành cây nhô khỏi hàng rào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ken nho >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa