Ý nghĩa của từ nhín là gì:
nhín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhín mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhín


Dè dặt, không hoang phí. | : ''Ăn '''nhín'''.'' | Nhường lại. | : '''''Nhín''' gạo cho nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhín


(đph) 1. t. Dè dặt, không hoang phí: ăn nhín. 2. đg. Nhường lại: Nhín gạo cho nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhín". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhín": . nhàn nhãn nhạn nhăn n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhín


(đph) 1. t. Dè dặt, không hoang phí: ăn nhín. 2. đg. Nhường lại: Nhín gạo cho nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhín


(Phương ngữ) bớt lại, để dành lại chút ít nhín lại thức ăn để bữa sau tằn tiện, dè sẻn ăn nhín cho lâu hết tiêu nhín [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phản lực blog >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa