Ý nghĩa của từ nhãi con là gì:
nhãi con nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhãi con. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhãi con mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãi con


: '''''Nhãi con''' hỗn quá!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãi con


Nh. Nhãi: Nhãi con hỗn quá!
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãi con


Nh. Nhãi: Nhãi con hỗn quá!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãi con


(Khẩu ngữ) trẻ con, còn rất ít tuổi (hàm ý khinh thường) nhãi con mà cũng đòi ti toe Đồng nghĩa: nhãi ranh, oắt con, trẻ ranh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nháo nhâng nhân nhẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa