1 |
nhân nghĩaLòng yêu thương người và sự biết làm điều phải: Đối xử với nhau phải có nhân nghĩa.
|
2 |
nhân nghĩalòng thương người và tôn trọng lẽ phải, điều phải trọng nhân nghĩa Đồng nghĩa: nhân ngãi Tính từ có lòng thương người sống rất nhân ng [..]
|
3 |
nhân nghĩaLòng yêu thương người và sự biết làm điều phải: Đối xử với nhau phải có nhân nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân nghĩa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân nghĩa": . nhân nghĩ [..]
|
4 |
nhân nghĩaNhân Nghĩa có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
|
5 |
nhân nghĩaTrong tiếng Hán, nhân có nghĩa là người. Như vậy, cụm từ "nhân nghĩa" là một tính từ dùng để chỉ người làm những việc tốt, hay giúp đỡ người khác mà không cần sự báo đáp. Nhân nghĩa cũng có thể là hành động trượng phu, làm vì nghĩa lớn, thường là giúp dân cứu nước
|
6 |
nhân nghĩa Lòng yêu thương người và sự biết làm điều phải. | : ''Đối xử với nhau phải có '''nhân nghĩa'''.''
|
<< nhổ sào | nhân tài >> |