Ý nghĩa của từ nhân loại là gì:
nhân loại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ nhân loại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân loại mình

1

51 Thumbs up   20 Thumbs down

nhân loại


dt. Loài người: Toàn thể nhân loại đều mong muốn hoà bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân loại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân loại": . nhân loại nhận lời nhịn lời. Những t [..]
Nguồn: vdict.com

2

35 Thumbs up   23 Thumbs down

nhân loại


Nhân là người, Loại là đồng loại chỉ số nhiều có nghĩa là nhiều người khác nhau ,mầu đa , sắc tộc khác nhau gọi là nhân loại VĐ: Nhân loại trên thế giới
Tran Manh - Ngày 15 tháng 9 năm 2016

3

29 Thumbs up   24 Thumbs down

nhân loại


con người
Ẩn danh - Ngày 16 tháng 1 năm 2016

4

26 Thumbs up   23 Thumbs down

nhân loại


như loài người nền văn minh của nhân loại hạnh phúc của nhân loại
Nguồn: tratu.soha.vn

5

18 Thumbs up   23 Thumbs down

nhân loại


Eumetazoa Loài người, theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân là loài duy nhất còn sống củ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

7 Thumbs up   16 Thumbs down

nhân loại


chữ nhân là người --- loại chỉ về đồng loại or nó nói về xh của loài người .... hay nói các khác nhân loại là nói về sự sống sự phát triển của muôn loài ...
Ẩn danh - Ngày 12 tháng 5 năm 2018

7

14 Thumbs up   24 Thumbs down

nhân loại


dt. Loài người: Toàn thể nhân loại đều mong muốn hoà bình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

11 Thumbs up   25 Thumbs down

nhân loại


Loài người. | : ''Toàn thể '''nhân loại''' đều mong muốn hoà bình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

9 Thumbs up   25 Thumbs down

nhân loại


manuja (nam), manussatta (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< nhân dân nhân đức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa