Ý nghĩa của từ nhân danh là gì:
nhân danh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân danh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân danh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân danh


1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh.2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân danh


Tên người. | : ''Từ điển '''nhân danh'''.'' | : ''Nghiên cứu về '''nhân danh''', địa danh.'' | Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó. | : '''''Nhân danh''' cá nhân.'' | : '''''Nhân danh' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân danh


tên người từ điển nhân danh Động từ lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó nhân danh giám đốc tuyên bố mức kỉ luật
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhân danh


1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh. 2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rade nhân vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa