Ý nghĩa của từ nhân bản là gì:
nhân bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân bản mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân bản


Nhân văn. | : ''Vấn đề '''nhân bản'''.'' | Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản cũ. | : ''Đánh máy '''nhân bản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân bản


1 đgt. Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản cũ: đánh máy nhân bản.2 tt. Nhân văn: vấn đề nhân bản.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân bản


1 đgt. Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản cũ: đánh máy nhân bản. 2 tt. Nhân văn: vấn đề nhân bản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân bản


tạo ra thành nhiều bản giống hệt nhau nhân bản một tài liệu nhân bản vô tính (nói tắt) nhân bản phôi người Tính từ (Từ cũ) như nhâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhái nhân cách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa