1 |
nhái Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài. | : ''Oai oái như rắn bắt '''nhái'''. (tục ngữ)'' | Nhắc lại giọng nói của người khác. | : ''Nó '''nhái''' lời nói của chị nó để trêu tức.'' | Bắt chư [..]
|
2 |
nhái1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt nhái (tng).2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái [..]
|
3 |
nhái1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt nhái (tng). 2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái một thứ hàng.
|
4 |
nháiđộng vật thuộc loài ếch nhái, đầu ngón chân nở rộng, thường sống trong các bờ ruộng, bụi cây. Động từ nhại, bắt chước nhái giọng hàng nhái [..]
|
5 |
nháibheka (nam)
|
<< nhài | nhân bản >> |