Ý nghĩa của từ nhái là gì:
nhái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái


Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài. | : ''Oai oái như rắn bắt '''nhái'''. (tục ngữ)'' | Nhắc lại giọng nói của người khác. | : ''Nó '''nhái''' lời nói của chị nó để trêu tức.'' | Bắt chư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái


1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt nhái (tng).2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái


1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt nhái (tng). 2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái một thứ hàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái


động vật thuộc loài ếch nhái, đầu ngón chân nở rộng, thường sống trong các bờ ruộng, bụi cây. Động từ nhại, bắt chước nhái giọng hàng nhái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái


bheka (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< nhài nhân bản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa