1 |
nhân áicó lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết tấm lòng nhân ái sống nhân ái với mọi người Đồng nghĩa: bác &aacu [..]
|
2 |
nhân ái . Yêu thương con người. | : ''Giàu lòng '''nhân ái'''.''
|
3 |
nhân áinhân ái là dựa trên cơ sở tình thương và đạo lí của con người, xuất phát từ tấm lòng .không chỉ nói xuôn mà phải thể hiện bằng hành động, tấm lòng.cũng có nghĩa là ta sẽ cho đi rất nhiều nhưng không chờ đọi trông mong người khác sẽ cho ta lại. hãy cho đi những gì tốt đẹp nhất rồi củng có ngày ta sẽ nhận lại.
|
4 |
nhân áilà một từ Hán Việt nhân nghĩa là người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này ái nghĩa là yêu thương nhân ái là danh từ chỉ lòng yêu thương con người, đồng loại; thể hiện ở những hành động như giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội..
|
5 |
nhân áinhan co nghia la nguoi, ai co nghia la yeu. Nhu vay long nhan ai noi len su ye thuong giua con nguoi voi con nguoi
|
6 |
nhân áigiàu lòng nhân ái , thương người
|
7 |
nhân áiNhân là người, ái là yêu thương. Vậy nhân ái là tình yêu thương giữa người và người
|
8 |
nhân áinhân ái có nghĩa là thương người cùng chỉ bác sĩ có lòng nhân ái
|
9 |
nhân áicùng nghĩa với bác ái và có nhân
|
10 |
nhân áiđg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.
|
11 |
nhân áiđg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân ái": . Nhan Hồi nhân ái [..]
|
<< phũ | Chơi vơi >> |