1 |
nhá Nhai kỹ cho nát. | : '''''Nhá''' cơm.'' | Ăn (thtục). | : ''Cơm khô không '''nhá''' nổi.'' | Nói chuột, chó... gặm một vật gì. | : ''Chó '''nhá''' chiếc giày.'' | | : ''Chị mua kẹo cho em '''nhá' [..]
|
2 |
nháđg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày.Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhá [..]
|
3 |
nháđg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày. Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!
|
4 |
nhánhai kĩ cho giập, cho nát (thường vật dai, cứng, khó ăn) nhá cơm nhá không nổi phải nhè ra (b) Trợ từ (Khẩu ngữ) như nhé thôi nhá! tô [..]
|
<< khăng | cơi >> |