Ý nghĩa của từ nhá là gì:
nhá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhá


Nhai kỹ cho nát. | : '''''Nhá''' cơm.'' | Ăn (thtục). | : ''Cơm khô không '''nhá''' nổi.'' | Nói chuột, chó... gặm một vật gì. | : ''Chó '''nhá''' chiếc giày.'' | | : ''Chị mua kẹo cho em '''nhá' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhá


đg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày.Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhá


đg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày. Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhá


nhai kĩ cho giập, cho nát (thường vật dai, cứng, khó ăn) nhá cơm nhá không nổi phải nhè ra (b) Trợ từ (Khẩu ngữ) như nhé thôi nhá! tô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khăng cơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa