1 |
cơidt. Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp: Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd.).2 dt. Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục [..]
|
2 |
cơidt. Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp: Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd.). 2 dt. Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục sẫm hoặc để đánh bả cá. 3 đgt. Nâng cao bằng cách xây, đắp thêm lên: cơi nhà lên một tầng nữa cơi bờ đê. [..]
|
3 |
cơicây nhỡ vỏ màu nâu đen, lá kép lông chim, lá và vỏ có thể dùng làm thuốc hoặc để nhuộm. Danh từ đồ dùng để đựng trầu ca [..]
|
4 |
cơiPterocarya tonkinensis Dode
|
5 |
cơi Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp. | : ''Đàn ông nông nổi giếng khơi,.'' | : ''Đàn bà sâu sắc như '''cơi''' đựng trầu. (ca dao)'' | Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vả [..]
|
<< nhá | nhàm >> |