Ý nghĩa của từ nhà nghề là gì:
nhà nghề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhà nghề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhà nghề mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhà nghề


Người chuyên làm hoặc tinh thông một nghề nào đó.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhà nghề


dt Người thông thạo về một nghề gì: Cậu ấy vẽ không kém gì một nhà nghề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà nghề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhà nghề": . nhà nghề nhân nghĩa Nhơn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhà nghề


dt Người thông thạo về một nghề gì: Cậu ấy vẽ không kém gì một nhà nghề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhà nghề


người rất tinh thông một nghề gì (nói khái quát) con nhà nghề bí quyết nhà nghề giải quyền Anh nhà nghề
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhà trệt nhà trò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa