1 |
nhà bếp Nơi nấu nướng thức ăn. | : '''''Nhà bếp''' ở phía sau ngôi nhà.'' | Người chuyên nấu nướng cho một tập thể. | : ''Khen '''nhà bếp''' đã nấu một món thịt thỏ thật ngon.'' | : ''Giàu chủ kho, no '''nh [..]
|
2 |
nhà bếpdt 1. Nơi nấu nướng thức ăn: Nhà bếp ở phía sau ngôi nhà. 2. Người chuyên nấu nướng cho một tập thể: Khen nhà bếp đã nấu một món thịt thỏ thật ngon; Giàu chủ kho, no nhà bếp (tng).. Các kết quả tìm ki [..]
|
3 |
nhà bếpdt 1. Nơi nấu nướng thức ăn: Nhà bếp ở phía sau ngôi nhà. 2. Người chuyên nấu nướng cho một tập thể: Khen nhà bếp đã nấu một món thịt thỏ thật ngon; Giàu chủ kho, no nhà bếp (tng).
|
4 |
nhà bếpnhà dùng làm nơi nấu ăn dụng cụ nhà bếp những người chuyên làm việc nấu ăn trong một bếp hoặc để phục vụ cho một bữa ăn (nói tổng quát). [..]
|
5 |
nhà bếpaggisālā (nữ), mahānasa (trung), rasavalī (nữ)
|
6 |
nhà bếpKitchen (Katakana: キッチン) là tiểu thuyết tình cảm của nữ sĩ Nhật Bản Yoshimoto Banana, xuất bản lần đầu tiên bằng tiếng Nhật năm 1988. Bản dịch tiếng Anh được thực hiện bởi dịch giả Megan Backus vào nă [..]
|
7 |
nhà bếpDụng cụ nấu
Kỹ thuật nấu
Đo lường
Gia vị & Rau thơm
Nước sốt – Súp
Nguyên liệu
Các công thức nấu
Món tráng miệng
Việt Nam – Trung Quốc
Pháp – Ý
các nước khác...
Các đầu bếp nổi t [..]
|
<< nhà bè | nhà máy >> |