Ý nghĩa của từ nhà bè là gì:
nhà bè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhà bè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhà bè mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà bè


Nhà lá dựng lên trên bè.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà bè


dt. Nhà lá dựng lên trên bè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà bè". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhà bè": . nhà báo nhà bè nhà bếp nhảy bổ nhập bạ nhỏ bé nhóm bếp nhổ bão nhũ bộ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà bè


nhà cất đơn giản trên một cái bè.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà bè


Thị trấn Nhà Bè thuộc huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, có diện tích 596 ha, dân số khoảng 16.987 người với 3.845 hộ dân, được tổ chức thành 4 khu phố - 97 tổ dân phố. Dân cư sống tập trung suốt dọ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà bè


Nhà Bè là huyện ngoại thành nằm về phía đông nam của Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện có một hệ thống sông ngòi thuận lợi cho việc mở rộng mạng lưới giao thông đường thủy đi khắp nơi, có điều kiện xây dựn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhà bè


dt. Nhà lá dựng lên trên bè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhu động nhà bếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa