1 |
nhà băngNh. Ngân hàng (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà băng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhà băng": . nhà băng nhạo báng nhẵn bóng nhẹ bồng nhẹ bỗng nhẹ bụng. Những từ có chứa "nh [..]
|
2 |
nhà băng(Từ cũ) ngân hàng gửi tiền vào nhà băng Danh từ (Từ cũ, Văn chương) băng nhân "Trước thầy sau tớ lao xao, Nhà băng đưa mối, rước vào lầu trang." [..]
|
3 |
nhà băngNgân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn. Ngân hàng [..]
|
4 |
nhà băngLà nhà được tạo thành từ các tinh thể nước đá. T/c:-cứng,lạnh,trông rất đẹp.. -nước đóng băng,ăn được(nhưng mà gãy răng)
|
5 |
nhà băng (''Từ cũ'') Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế. [..]
|
6 |
nhà băngNh. Ngân hàng (cũ).
|
<< nhoẹt | nhác nhớm >> |