1 |
nhàcông trình xây dựng có mái, có tường vách để ở hay để sử dụng vào một việc nào đó xây nhà căn nhà lá đồ đ [..]
|
2 |
nhàKiến trúc được xây dựng với công năng chính là để ở và sinh hoạt; với các thành phần như nền, nóc (mái), tường bao quanh, cửa... Thí dụ: | ::"'''Nhà''' nàng ở cạnh '''nhà''' tôi, | ::Cách nhau cái giậ [..]
|
3 |
nhà1 dt. 1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất: xây dựng nhà ở Nhà kho bị đổ Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nha [..]
|
4 |
nhà1 dt. 1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất: xây dựng nhà ở Nhà kho bị đổ Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm. 2. Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình: dọn đến nhà mới Mẹ vắng nhà. 3. Những người trong một gia đình: Nhà có bốn người Cả nhà đi vắng. 4. Dòn [..]
|
5 |
nhàđầu tư là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia đầu tư trên thị trường chứng khoán.
|
6 |
nhàgeha (trung), ghara (trung), nivāsa (nam), sadaṇa (trung), āvāsa (nam), nivesa (nam)
|
7 |
nhàTrong tiếng Việt, nhà có thể chỉ:
|
8 |
nhà
Hầu hết các hệ thống chiêm tinh học đều chia vòng hoàng đạo thành các cung (thường là 12 cung) tùy thuộc vào giờ và địa điểm, hơn là vào ngày tháng. Thêo chiêm tinh học Hindu, các cung được gọi là Bh [..]
|
9 |
nhàNhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ [..]
|
<< hate | john >> |